Example Question - metric system

Here are examples of questions we've helped users solve.

Conversion of Units: Deciliters to Centiliters

<p>Para convertir decilitros (dL) a centilitros (cL), se multiplica por 10 ya que 1 dL = 10 cL.</p> <p>\[ 8 \, \text{dL} \times 10 = 80 \, \text{cL} \]</p>

Unit Conversion Problem Solving

Phần của hình ảnh bạn cung cấp cho thấy một số bài toán đơn vị đo lường và bài toán tính toán với thông tin cho trước. Dưới đây là cách giải bài toán thứ nhất: Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 8m 5cm = ... cm Để đổi từ mét sang centimet, ta nhân số mét với 100 (vì 1m = 100cm). 8m 5cm = (8 * 100) + 5 = 800 + 5 = 805 cm b. 5m 4dm = ... dm Đổi từ mét sang decimet, ta nhân số mét với 10 (vì 1m = 10dm). 5m 4dm = (5 * 10) + 4 = 50 + 4 = 54 dm c. 6km 4m = ... m Đổi từ kilômét sang mét, ta nhân số kilômét với 1000 (vì 1km = 1000m). 6km 4m = (6 * 1000) + 4 = 6000 + 4 = 6004 m d. 7cm 6mm = ... mm Đổi từ centimet sang milimet, ta nhân số centimet với 10 (vì 1cm = 10mm). 7cm 6mm = (7 * 10) + 6 = 70 + 6 = 76 mm e. 9m 15cm = ... cm 9m 15cm = (9 * 100) + 15 = 900 + 15 = 915 cm f. 1000m + 2 km = ... m Để cộng mét với kilômét, ta đổi kilômét sang mét rồi cộng thêm vào. 1000m + 2 km = 1000 + (2 * 1000) = 1000 + 2000 = 3000 m Bây giờ bạn có thể điền những con số này vào bài toán của mình.

Unit Conversion Exercise

Dựa vào hình ảnh bạn cung cấp, bài tập đang yêu cầu chúng ta đổi các đơn vị đo lường khối lượng. Với mỗi dòng, ta sẽ cần đổi các giá trị từ tấn (t) và kilôgam (kg) hoặc gam (g) và decagram (dag) sang chỉ một đơn vị để có kết quả thống nhất. Dưới đây là cách giải từng dòng: 1. Đổi từ tấn và kilôgam sang kilôgam: - 5 tấn 8 kg = (5 × 1,000) kg + 8 kg = 5,000 kg + 8 kg = 5,008 kg 2. Đổi từ tấn và kilôgam sang kilôgam: - 7 tấn 45 kg = (7 × 1,000) kg + 45 kg = 7,000 kg + 45 kg = 7,045 kg Các dòng còn lại cũng được đổi tương tự theo các quy đổi sau: - 1 tấn = 1,000 kg - 1 kg = 1,000 g - 1 hg (hectogram) = 100 g - 1 dag (decagram) = 10 g Vì hình ảnh bị cắt đi một phần nên không có đủ thông tin để giải các dòng tiếp theo, nhưng bạn có thể sử dụng hướng dẫn trên để tiếp tục giải các phép đổi đơn vị còn lại.

Unit Conversion Practice

Dựa vào hình ảnh bạn cung cấp, tôi sẽ giúp bạn giải quyết bài toán: Bài tập đòi hỏi chúng ta chuyển đổi các số liệu từ đơn vị này sang đơn vị khác. Cụ thể là từ số lượng "yến" và "tạ" sang đơn vị "kg", từ "tấn" sang "kg" hoặc "hg", và từ "kg" và "g" sang đơn vị "g". Đầu tiên, ta cần biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo lường này: - 1 tấn = 1.000 kg - 1 tạ = 100 kg - 1 yến = 10 kg - 1 kg = 1.000 g - 1 hg (hectogram) = 100 g Giờ đây, chúng ta có thể thực hiện các phép đổi đơn vị: 1. 6 yến 5 kg = (6 * 10 kg) + 5 kg = 60 kg + 5 kg = 65 kg 2. 3 tấn 5 tạ = (3 * 1.000 kg) + (5 * 100 kg) = 3.000 kg + 500 kg = 3.500 kg 3. 2 tạ 7 yến = (2 * 100 kg) + (7 * 10 kg) = 200 kg + 70 kg = 270 kg 4. 7 tấn 45 kg = (7 * 1.000 kg) + 45 kg = 7.000 kg + 45 kg = 7.045 kg Tiếp tục với các đơn vị tấn, kg và g: 5. 5 tấn = 5 * 1.000 kg = 5.000 kg 6. 3 tấn 5 hg = (3 * 1.000 kg) + (5 * 100 g) = 3.000 kg + 500 g. Để chuyển 500 g sang kg, ta có 500 g = 0,5 kg, vì thế 3 tấn 5 hg = 3.000 kg + 0,5 kg = 3.000,5 kg 7. 4 kg 125 g = 4 kg + 0,125 kg (tương đương với 125 g) = 4,125 kg 8. 9 kg 7 g = 9 kg + 0,007 kg (tương đương với 7 g) = 9,007 kg Đối với đơn vị còn lại trong bài toán, bạn chỉ cần áp dụng cách chuyển đổi tương tự như trên.

Millimeters to Centimeters Conversion

Certainly! To convert millimeters to centimeters, you need to know that 10 millimeters make up 1 centimeter. So, to convert 45 millimeters to centimeters, you divide 45 by 10. \( 45 \text{ mm} \div 10 = 4.5 \text{ cm} \) Therefore, 45 millimeters equals 4.5 centimeters.

CamTutor

In regards to math, we are professionals.

appstoreappstore

Get In Touch

Email: camtutor.ai@gmail.com

Copyright © 2024 - All right reserved