Example Question - hour to minute

Here are examples of questions we've helped users solve.

Unit Conversion Solutions

Để giải các bài toán chuyển đổi đơn vị trong hình ảnh, ta cần nhớ các quy đổi sau: - 1 km = 1000 m - 1 m² = 10000 cm² - 1 giờ = 60 phút - 1 km² = 100 hm² - 1 m³ = 1000 dm³ Bây giờ, hãy giải từng phần một: 1. Để chuyển đổi 6 km 513 m thành mét (m), ta thực hiện như sau: \(6 \text{ km} = 6 \times 1000 \text{ m} = 6000 \text{ m}\) Thêm vào đó 513 m nữa: \(6000 \text{ m} + 513 \text{ m} = 6513 \text{ m}\) 2. Để chuyển đổi 2 cm² 5 mm² sang cm², ta cần biết: 1 mm² = 0.01 cm² (vì 1 cm = 10 mm và diện tích là bình phương của chiều dài) \(5 \text{ mm}² = 5 \times 0.01 \text{ cm}² = 0.05 \text{ cm}²\) Ta cộng thêm vào 2 cm²: \(2 \text{ cm}² + 0.05 \text{ cm}² = 2.05 \text{ cm}²\) 3. Để chuyển đổi 2 giờ 18 phút sang phút, ta thực hiện: \(2 \text{ giờ} = 2 \times 60 \text{ phút} = 120 \text{ phút}\) Cộng thêm 18 phút: \(120 \text{ phút} + 18 \text{ phút} = 138 \text{ phút}\) 4. Để chuyển đổi 5 km² 24 hm² sang hm², ta thực hiện: \(5 \text{ km}² = 5 \times 100 \text{ hm}² = 500 \text{ hm}²\) Thêm vào đó 24 hm²: \(500 \text{ hm}² + 24 \text{ hm}² = 524 \text{ hm}²\) 5. Để chuyển đổi 340,5 cm³ sang dm³, ta cần nhớ quy đổi giữa cm³ và dm³: \(340,5 \text{ cm}³ = 340,5 \times 0.001 \text{ dm}³ = 0.3405 \text{ dm}³\) 6. Cuối cùng, để chuyển đổi 0,12 km sang mét (m), ta thực hiện: \(0,12 \text{ km} = 0,12 \times 1000 \text{ m} = 120 \text{ m}\) Vậy, ta có các kết quả sau: - 6 km 513 m = 6513 m - 2 cm² 5 mm² = 2.05 cm² - 2 giờ 18 phút = 138 phút - 5 km² 24 hm² = 524 hm² - 340,5 cm³ = 0.3405 dm³ - 0,12 km = 120 m

CamTutor

In regards to math, we are professionals.

appstoreappstore

Get In Touch

Email: camtutor.ai@gmail.com

Copyright © 2024 - All right reserved